Cập nhật Lịch thi đấu LPL Mùa Xuân 2022: Giải đấu Liên Minh Huyền Thoại lớn nhất Trung Quốc sẽ chính thức bắt đầu vào ngày 09/01/2022 với sự góp mặt của 17 đội tuyển.
Tại LPL Mùa Xuân 2022, SofM và các đồng đội sẽ thi đấu trong màu áo của Weibo Gaming sau khi mua Suning Gaming. Với hai bản hợp đồng chất lượng là TheShy và SwordArt, WBG hứa hẹn sẽ là ứng cử viên có khả năng cạnh tranh chức vô địch trong mùa giải năm sau.
Xem ngay: Cách Lên Đồ Vayne tốc chiến – Bảng ngọc và Combo hiệu quả
Lịch thi đấu LPL mùa xuân 2022
Vòng bảng LPL 2022 Mùa Xuân sẽ bắt đầu vào Thứ Bảy, ngày 9 tháng 1 năm 2022. Vòng bảng LPL Mùa Xuân 2022 sẽ diễn ra từ Thứ Hai đến Chủ Nhật hàng tuần với số lượng đội tham dự là 17.
Tuần 1 |
Ngày |
Thời gian |
Đội |
Tỷ số |
Đội |
10/01 |
16:00 |
OMG |
|
TT |
18:00 |
FPX |
|
RNG |
11/01 |
16:00 |
JDG |
|
EDG |
18:00 |
LGD |
|
AL |
12/01 |
16:00 |
RA |
|
TES |
18:00 |
UP |
|
LNG |
13/01 |
16:00 |
IG |
|
TT |
18:00 |
WBG |
|
WE |
14/01 |
14:00 |
LGD |
|
FPX |
16:00 |
AL |
|
OMG |
18:00 |
JDG |
|
RNG |
15/01 |
14:00 |
TT |
|
EDG |
16:00 |
UP |
|
TES |
18:00 |
LNG |
|
RA |
16/01 |
14:00 |
OMG |
|
IG |
16:00 |
WE |
|
V5 |
18:00 |
WBG |
|
BLG |
Tuần 2 |
Ngày |
Thời gian |
Đội |
Tỷ số |
Đội |
17/01 |
16:00 |
RNG |
|
TT |
18:00 |
FPX |
|
AL |
18/01 |
16:00 |
LGD |
|
JDG |
18:00 |
UP |
|
EDG |
19/01 |
16:00 |
WE |
|
TES |
18:00 |
LNG |
|
IG |
20/01 |
16:00 |
RA |
|
V5 |
18:00 |
OMG |
|
BLG |
21/01 |
14:00 |
UP |
|
LGD |
16:00 |
RNG |
|
AL |
18:00 |
TT |
|
WBG |
22/01 |
14:00 |
LNG |
|
WE |
16:00 |
JDG |
|
FPX |
18:00 |
EDG |
|
OMG |
23/01 |
14:00 |
AL |
|
WBG |
16:00 |
IG |
|
RNG |
18:00 |
V5 |
|
TES |
Tuần 3 |
Ngày |
Thời gian |
Đội |
Tỷ số |
Đội |
24/01 |
16:00 |
LGD |
|
OMG |
18:00 |
RA |
|
BLG |
25/01 |
16:00 |
IG |
|
UP |
18:00 |
TT |
|
AL |
26/01 |
16:00 |
WBG |
|
V5 |
18:00 |
LNG |
|
FPX |
27/01 |
16:00 |
TES |
|
OMG |
18:00 |
RNG |
|
BLG |
Tuần 4 |
Ngày |
Thời gian |
Đội |
Tỷ số |
Đội |
10/02 |
16:00 |
IG |
|
RA |
18:00 |
JDG |
|
WE |
11/02 |
14:00 |
UP |
|
AL |
16:00 |
BLG |
|
TT |
18:00 |
OMG |
|
V5 |
12/02 |
14:00 |
EDG |
|
WE |
16:00 |
WBG |
|
FPX |
18:00 |
RNG |
|
TES |
13/02 |
14:00 |
RA |
|
AL |
16:00 |
IG |
|
V5 |
18:00 |
BLG |
|
LNG |
Tuần 5 |
Ngày |
Thời gian |
Đội |
Tỷ số |
Đội |
14/02 |
16:00 |
FPX |
|
UP |
18:00 |
WE |
|
LGD |
15/02 |
16:00 |
JDG |
|
OMG |
18:00 |
EDG |
|
WBG |
16/02 |
16:00 |
TT |
|
TES |
18:00 |
RNG |
|
V5 |
17/02 |
16:00 |
AL |
|
LNG |
18:00 |
IG |
|
BLG |
18/02 |
14:00 |
RA |
|
LGD |
16:00 |
UP |
|
WBG |
18:00 |
EDG |
|
FPX |
19/02 |
14:00 |
OMG |
|
WE |
16:00 |
BLG |
|
AL |
18:00 |
TES |
|
JDG |
20/02 |
14:00 |
RA |
|
TT |
16:00 |
EDG |
|
IG |
18:00 |
LNG |
|
RNG |
Tuần 6 |
Ngày |
Thời gian |
Đội |
Tỷ số |
Đội |
21/02 |
16:00 |
V5 |
|
LGD |
18:00 |
TES |
|
FPX |
22/02 |
16:00 |
JDG |
|
IG |
18:00 |
RNG |
|
RA |
23/02 |
16:00 |
OMG |
|
UP |
18:00 |
V5 |
|
EDG |
24/02 |
16:00 |
WE |
|
BLG |
18:00 |
LNG |
|
WBG |
25/02 |
14:00 |
TT |
|
LGD |
16:00 |
AL |
|
JDG |
18:00 |
FPX |
|
RA |
26/02 |
14:00 |
WE |
|
UP |
16:00 |
BLG |
|
OMG |
18:00 |
TES |
|
EDG |
27/02 |
14:00 |
LNG |
|
V5 |
16:00 |
TT |
|
FPX |
18:00 |
BLG |
|
JDG |
Tuần 7 |
Ngày |
Thời gian |
Đội |
Tỷ số |
Đội |
28/02 |
16:00 |
WE |
|
RA |
18:00 |
LGD |
|
IG |
01/03 |
16:00 |
UP |
|
JDG |
18:00 |
BLG |
|
TES |
02/03 |
16:00 |
LGD |
|
EDG |
18:00 |
WBG |
|
RNG |
04/03 |
14:00 |
V5 |
|
JDG |
16:00 |
TT |
|
LNG |
18:00 |
FPX |
|
BLG |
05/03 |
14:00 |
LGD |
|
WBG |
16:00 |
AL |
|
IG |
18:00 |
EDG |
|
RNG |
06/03 |
14:00 |
V5 |
|
UP |
16:00 |
OMG |
|
RA |
18:00 |
TES |
|
LNG |
Tuần 8 |
Ngày |
Thời gian |
Đội |
Tỷ số |
Đội |
07/03 |
16:00 |
FPX |
|
WE |
18:00 |
AL |
|
EDG |
08/03 |
16:00 |
V5 |
|
BLG |
18:00 |
JDG |
|
LNG |
09/03 |
16:00 |
RNG |
|
LGD |
18:00 |
UP |
|
TT |
10/03 |
16:00 |
FPX |
|
OMG |
18:00 |
IG |
|
WE |
11/03 |
14:00 |
RA |
|
UP |
16:00 |
TT |
|
JDG |
18:00 |
TES |
|
WBG |
12/03 |
14:00 |
V5 |
|
AL |
16:00 |
LGD |
|
LNG |
18:00 |
BLG |
|
EDG |
13/03 |
14:00 |
WBG |
|
RA |
16:00 |
IG |
|
TES |
18:00 |
WE |
|
RNG |
Tuần 9 |
Ngày |
Thời gian |
Đội |
Tỷ số |
Đội |
14/03 |
16:00 |
V5 |
|
TT |
18:00 |
BLG |
|
UP |
15/03 |
16:00 |
FPX |
|
IG |
18:00 |
EDG |
|
LNG |
16/03 |
16:00 |
OMG |
|
RNG |
18:00 |
TES |
|
AL |
17/03 |
16:00 |
RA |
|
JDG |
18:00 |
WE |
|
TT |
18/03 |
14:00 |
TES |
|
LGD |
16:00 |
WBG |
|
IG |
18:00 |
LNG |
|
OMG |
19/03 |
14:00 |
FPX |
|
V5 |
16:00 |
EDG |
|
RA |
18:00 |
RNG |
|
UP |
20/03 |
14:00 |
BLG |
|
LGD |
16:00 |
AL |
|
WE |
18:00 |
JDG |
|
WBG |
Danh sách các đội tham gia
- EDward Gaming
- Anyone’s Legend
- Bilibili Gaming
- FunPlus Phoenix
- JD Gaming
- Invictus Gaming
- LNG Esports
- Oh My God
- Rare Atom
- LGD Gaming
- Weibo Gaming
- ThunderTalk Gaming
- Top Esports
- Ninjas in Pyjamas
- Ultra Prime
- ThunderTalk Gaming
- Team WE
- Royal Never Give Up
Xem thêm: Màn cosplay Jinx “đốn mắt” từ 2 người đẹp “ngoại quốc”
Thể thức thi đấu
-
Vòng bảng
- Thi đấu vòng tròn 1 lượt duy nhất.
- Các trận đấu sẽ do Bo3 quyết định.
- 8 đội đứng đầu sẽ vào vòng thi đấu lại. 2 đội nhất bảng sẽ vào thẳng bán kết, 3 và 4 sẽ vào tứ kết.
-
Vòng playoff
- Dạng loại bỏ. Tất cả các trận đấu sẽ được quyết định bởi Bo5.
- 8 đội xuất sắc nhất từ vòng bảng sẽ tiến vào vòng loại trực tiếp. Người được phân loại đầu tiên sẽ ở cùng nhóm với người thứ 4, thứ 5 và thứ 8; thứ 2 được phân loại sẽ ở lại với thứ 3, 6 và 7.
- Các đội xếp nhất, nhì bảng sẽ vào bán kết; các đội xếp thứ ba và tư sẽ tiến vào tứ kết. 4 đội còn lại sẽ thi đấu vòng loại trực tiếp đầu tiên.
- Đội vô địch LPL Mùa Xuân 2022 sẽ đủ điều kiện tham dự MSI 2022.
Theo dõi vnesport247 để cập nhật thêm nhiều thông tin mới nhất